Ether là tên của đơn vị tiền tệ sử dụng trong hệ thống Ethereum. Ether được dùng để thanh toán cho xử lý bên trong EVM (Ethereum Virtual Machine) tương tự như nhiên liệu dùng để chạy chương trình.
Các đơn vị nhỏ hơn
Ethereum có một hệ thống đơn vị cho Ether. Mỗi đơn vị có một tên riêng và đơn vị nhỏ nhất là Wei.Đơn vị | Giá trị Wei | Wei |
---|---|---|
wei | 1 wei | 1 |
Kwei (babbage) | 1e3 wei | 1,000 |
Mwei (lovelace) | 1e6 wei | 1,000,000 |
Gwei (shannon) | 1e9 wei | 1,000,000,000 |
microether (szabo) | 1e12 wei | 1,000,000,000,000 |
milliether (finney) | 1e15 wei | 1,000,000,000,000,000 |
ether | 1e18 wei | 1,000,000,000,000,000,000 |
Làm sao để có Ether?
Có 2 cách để sở hữu Ether:- Đào Ether
- Mua Ether từ các sàn giao dịch hay từ một ai đó
Ethereum.org cung cấp ví Mist Ethereum GUI Wallet có tính năng giao dịch ether sử dụng API của shapeshift.io
Các dịch vụ không qua bên tin cậy trung gian
Lưu ý rằng nền tảng Ethereum chuyên về hợp đồng thông minh nên sẽ không cần đến bên trung gian tin cậy nào để thực hiện giao dịch.Một số dự án kiểu như vậy:
- BTCRelay
- Đây là một dự án Ethereum khá thú vị khi cho phép sử dụng Bitcoin như là nhiên liệu trong xử lý hợp đồng thông minh
- EtherEx decentralised exchange
- Bạn phải cài một Ethereum Client để có thể thực hiện giao dịch trên EthereEx
Một số sàn trao đổi coin kiểu tập trung
Exchange
|
Currencies
|
---|---|
Poloniex
|
BTC
|
Kraken
|
BTC, USD, EUR, CAD, GBP
|
Gatecoin
|
BTC, EUR
|
Bitfinex
|
BTC, USD
|
Bittrex
|
BTC
|
Bluetrade
|
BTC, LTC, DOGE
|
HitBTC
|
BTC
|
Livecoin
|
BTC
|
Coinsquare
|
BTC
|
Bittylicious
|
GBP
|
BTER
|
CNY
|
Yunbi
|
CNY
|
Metaexchange
|
BTC
|
Sàn tập trung trao đổi coin với tỷ giá fix
Exchange | Currencies |
---|---|
Shapeshift | BTC, LTC, DOGE, Other |
Bity | BTC, USD, EUR, CHF |
Phân tích và đánh giá thị trường
- Danh sách các chợ ETH sắp xếp theo khối lượng giao dịch
- Thống kê thời gian thực thông tin của các sàn ETH lớn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét