- あっさり アッサリ Dễ dàng, không một chút khó khăn, nhanh chóng
- いかにも 如何にも Quả là, đúng là, hoàn toàn, quả nhiên, đến nỗi, biết bao
- いかにもおっしゃるとおりです
- Quả đúng như ngài nói
- いかにも綺麗だ
- Đẹp biết bao
- いかにも子供らしい絵だ
- Quả thật giống như tranh trẻ con vậy
- いざ Nào, vậy thì, nếu thế, xem nào, thế thì
- いざと言う時役に立つ
- Có ích trong những trường hợp như vậy
- いざ始めましょう
- Nào! Bắt đầu thôi!
- いまさら 今更 Đến lúc này
- いやいや 嫌々 Gượng gạo, miễn cưỡng
- 嫌々ながら承認した
- Thừa nhận một cách miễn cường
- おいおい 追々 Sớm, một chút nữa, rất ngay
- おのずから 自ずから Tự nhiên, không cấm đoán
- それは自ずから明らかだ
- Việc đó được tự làm rõ
- がっしり Chắc chắn, chắc nịch, rắn chắc, cứng chắc
- がっしりとした体格
- Cơ thể chắc nịch
- がっしりと組み合わされた格子
- Lưới mắt cáo được gắn kết một cách chắn chắn
- 大きくてがっしりした
- Vừa to vừa chắc chắn
- 筋肉のがっしりした
- Cơ bắp rắn chắc
- がっちり ガッチリ Chắn chắn, cẩn thận, kỹ càng, mạnh
- がっちり屋
- Người ăn tiêu chắc chắn, tiết kiệm
- かねて 予て Trước, trước đây, đã
- このことで予てから困っていた
- Tôi đã rất khổ sở vì việc ấy
- 予てお伝えしたように
- Như tôi đã thông báo với anh trước đây
- かろうじて 辛うじて Vừa đủ, chật hẹp, xoay sở, khó khăn
- きっかり キッカリ Chính xác, hoàn hảo, đúng
- 会議は3時にきっかりに始まった
- Buổi họp đã bắt đầu đúng 3 giờ
- きっかり3時に来る
- Đến đúng vào lúc 3 giờ
- 4時キッカリ
- Đúng 4 giờ
- きっぱり キッパリ Dứt khoát, thẳng thừng
- ヘロインをきっぱりやめる
- Dứt khoát từ bỏ heroin
- きっぱりした返事
- Trả lời thẳng thừng
- 明瞭できっぱりとした口調で断る
- Từ chối bằng một giọng điệu rõ ràng và dứt khoát
- きわめて 極めて Rất, cực kỳ, vô cùng, đặc biệt, hết sức
- 極めて傲慢(ごうまん)な態度を取る
- Tỏ thái độ cực kỳ ngạo mạn
- 極めて大人しい
- Cực kỳ dễ thương
- くっきり クッキリ Rõ ràng, minh bạch, trong sạch, rành mạch
- くっきりした山の輪郭(りんかく)
- Đường bao quanh núi rõ ràng
- くっきりしたカラー写真
- Bức ảnh màu rõ ràng
- 悲劇がくっきりと形を成す
- Bi kịch tạo thành hình thái rõ ràng
- ぐっと Vững chắc, kiên cố, nhiều, lắm
- ぐっと新しい
- Mới lắm
- さぞ 嘸
- さほど 然程
- さも
- じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả
- じっくりと考える
- Suy nghĩ kỹ lưỡng, suy ngẫm
- 終始 Từ đầu đến cuối, A-Z
- しんなり
- ずらっと Liên tù tì, một mạch, làm 1 hàng
- だぶだぶ Béo ị, béo phục phịch, lụng thụng, róc rách
- 贅肉(ぜいにく)がだぶだぶしている
- 液体がだぶだぶと震えている
- 服がだぶだぶする
- なおさら 尚更 Hơn nữa, càng thêm, huống chi, huống là
- 地震は不意に来るからなおさら恐ろしい
- Đột nhiên động đất xảy ra nên càng sợ hơn
- 私は英語はしゃべれない、フランス語はなおさらダメだ
- Tôi không nói được tiếng Anh, tiếng Pháp lại càng không được
- ながなが 長々
- なにとぞ 何卒 Xin vui lòng
- はなはだ 甚だ Rất, lắm, quá chừng, cực kỳ
- ➜甚だしい 【形】
- 甚だしい違法行為のあらゆる理由による退職
- ひいては In addition to, on top of, extra to
- びっしょり Ướt sũng, sũng nước
- ひんやり Thấy lạnh, lạnh lẽo
- ぶかぶか Lụng thụng, to đùng, to
- ふらふら フラフラ Hoa mắt, khập khễnh, choáng váng, lảo đảo
- ぶらぶら ブラブラ
- ぺこぺこ
- ほっと ホッと
- まごまご
- まさしく 正しく
- まるごと 丸事
- まるまる 丸まる
- めいめい 銘々
- やまやま 山々
- やんわり
- わざわざ 態々
1/12/16
JLPT N1 副詞・擬態語・擬音語
Danh sách từ vựng JLPT cấp độ N1: Phó từ, từ nhại hình, từ nhại âm.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét